Biển số xe máy, tra cứu biển số xe máy miễn phí toàn quốc

Biển số xe máy, tra cứu biển số xe máy miễn phí toàn quốc 1

Biển số xe máy hay còn gọi là biển kiểm soát xe máy là tấm biển gắn trên mỗi xe máy, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cụ thể là cơ quan công an cấp khi mua xe hoặc chuyển nhượng xe. Biển số xe máy, tra cứu biển số xe máy miễn phí toàn quốc như thế nào.

Quy định về biển số xe máy

Biển số xe máy, tra cứu biển số xe máy miễn phí toàn quốc 2

Chất liệu của biển số xe máy

Bằng kim loại, có màng phản quang, ký hiệu bảo mật Công an hiệu đóng chìm, riêng biển số xe đăng ký tạm thời được in trên giấy.

Kích thước biển số xe máy

Xe mô tô được cấp biển số gắn phía sau xe, kích thước là: Chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm.

Màu biển số xe máy

– Xe máy chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu “CD”.

– Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của doanh nghiệp (kể cả doanh nghiệp cổ phần của công an, quân đội), Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội – nghề nghiệp, xe của đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe của cá nhân.

Chữ và số trên biển số xe máy

– Chiều cao của chữ và số: 55 mm.

– Chiều rộng của chữ và số: 22 mm.

– Nét đậm của chữ và số: 7 mm.

– Nét gạch ngang dưới cảnh sát hiệu có kích thước: dài 12mm; rộng 7mm.

– Dấu chấm (.) phân cách giữa ba số thứ tự đầu với hai chữ số thứ tự sau có có kích thước: 7mm x 7mm.

Vị trí ký hiệu trên biển số xe máy

– Toàn bộ các dãy chữ, số được bố trí cân đối giữa biển số.

– Công an hiệu được dập ở vị trí phía trên gạch ngang hàng trên của biển số, cách mép trên của biển số 5mm.

– Khoảng cách giữa các chữ và số:

+ Ở hàng trên: Khoảng cách giữa các chữ và số là 5mm; Nét chính bên trái số 1 cách chữ và số bên cạnh là 16mm; Khoảng cách nét chính bên trái giữa 2 số 1 cạnh nhau là 27mm.

+ Ở hàng dưới: Khoảng cách giữa các chữ và số là 10mm; Nét chính bên trái số 1 cách số bên cạnh là 21mm; Khoảng cách nét chính bên trái giữa 2 số 1 cạnh nhau là 32mm.

Dịch vụ tra cứu biển số xe máy nhanh

tra cứu biển số xe máy
tra cứu biển số xe máy

Tra cứu biển số xe máy hiện nay đã có thể tiến hành online với thao tác rất đơn giản, nhanh chóng, giúp những người mua xe cũ, các tài xế xe có thể nhanh chóng nắm bắt được thông tin chiếc xe mà mình đang đi hoặc đang định mua.

Check biển số xe máy online là một cách rất phổ biến hiện nay và có rất nhiều lợi ích khi người dùng có thể tra cứu thông tin chủ xe ô tô, xe máy qua mạng, trong đó những lợi ích cơ bản nhất của việc kiểm tra biển số xe online là:

    • Tiết kiệm thời gian đi lại và chờ đợi tại Cục Đăng Kiểm.
    • Thúc đẩy các thủ tục hành chính, giao dịch mua bán, sang tên đổi chủ… trở nên nhanh chóng, thuận lợi hơn vì việc tra cứu online có thể giúp nhanh chóng lấy thông tin và cung cấp cho đối tác giao dịch thay vì tới Cục Đăng Kiểm.
    • Dễ dàng nắm bắt được thông tin xe mọi lúc mọi nơi bởi cách tra cứu biển số xe máy, ô tô qua mạng sử dụng Internet nên bạn dễ dàng tra cứu ở bất cứ mọi nơi.

Dịch vụ tra cứu biển số xe máy trên toàn quốc: 0985648989

Tra cứu biển số xe máy miễn phí toàn quốc

Biển số xe máy trên cả nước hiện bắt đầu từ số 11 đến 99. Địa phương có nhiều biển số xe nhất là Tp. Hồ Chí Minh, có 11 biển số: 41 và từ 50 đến 59; tiếp là thủ đô Hà Nội, có 06 biển số: 29 – 33 và 40; sau đó là Hải Phòng và Đồng Nai, đều có 02 biển số xe. Dưới đây là danh sách biển số xe các tỉnh/thành trên toàn quốc để bạn tiện theo dõi và tra cứu:

Stt

Tỉnh/ Thành phố

Biển số xe

1

Cao Bằng 11

2

Lạng Sơn 12

3

Quảng Ninh 14

4

Hải Phòng 15 – 16

5

Thái Bình 17

6

Nam Định 18

7

Phú Thọ 19

8

Thái Nguyên 20

9

Yên Bái 21

10

Tuyên Quang 22

11

Hà Giang 23

12

Lào Cai 24

13

Lai Châu 25

14

Sơn La 26

15

Điện Biên 27

16

Hòa Bình 28

17

Hà Nội 29 – 33 và 40

18

Hải Dương 34

19

Ninh Bình 35

20

Thanh Hóa 36

21

Nghệ An 37

22

Hà Tĩnh 38

23

TP. Đà Nẵng 43

24

Đắk Lắk 47

25

Đắk Nông 48

26

Lâm Đồng 49

27

Tp. Hồ Chí Minh 41, từ 50 – 59

28

Đồng Nai 39, 60

29

Bình Dương 61

30

Long An 62

31

Tiền Giang 63

32

Vĩnh Long 64

33

Cần Thơ 65

34

Đồng Tháp 66

35

An Giang 67

36

Kiên Giang 68

37

Cà Mau 69

38

Tây Ninh 70

39

Bến Tre 71

40

Bà Rịa – Vũng Tàu 72

41

Quảng Bình 73

42

Quảng Trị 74

43

Thừa Thiên Huế 75

44

Quảng Ngãi 76

45

Bình Định 77

46

Phú Yên 78

47

Khánh Hòa 79

48

Gia Lai 81

49

Kon Tum 82

50

Sóc Trăng 83

51

Trà Vinh 84

52

Ninh Thuận 85

53

Bình Thuận 86

54

Vĩnh Phúc 88

55

Hưng Yên 89

56

Hà Nam 90

57

Quảng Nam 92

58

Bình Phước 93

59

Bạc Liêu 94

60

Hậu Giang 95

61

Bắc Cạn 97

62

Bắc Giang 98

63

Bắc Ninh 99