Biển số xe máy hay còn gọi là biển kiểm soát xe máy là tấm biển gắn trên mỗi xe máy, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cụ thể là cơ quan công an cấp khi mua xe hoặc chuyển nhượng xe. Biển số xe máy, tra cứu biển số xe máy miễn phí toàn quốc như thế nào.
Quy định về biển số xe máy
Chất liệu của biển số xe máy
Bằng kim loại, có màng phản quang, ký hiệu bảo mật Công an hiệu đóng chìm, riêng biển số xe đăng ký tạm thời được in trên giấy.
Kích thước biển số xe máy
Xe mô tô được cấp biển số gắn phía sau xe, kích thước là: Chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm.
Màu biển số xe máy
– Xe máy chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh: Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu “CD”.
– Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của doanh nghiệp (kể cả doanh nghiệp cổ phần của công an, quân đội), Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội – nghề nghiệp, xe của đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe của cá nhân.
Chữ và số trên biển số xe máy
– Chiều cao của chữ và số: 55 mm.
– Chiều rộng của chữ và số: 22 mm.
– Nét đậm của chữ và số: 7 mm.
– Nét gạch ngang dưới cảnh sát hiệu có kích thước: dài 12mm; rộng 7mm.
– Dấu chấm (.) phân cách giữa ba số thứ tự đầu với hai chữ số thứ tự sau có có kích thước: 7mm x 7mm.
Vị trí ký hiệu trên biển số xe máy
– Toàn bộ các dãy chữ, số được bố trí cân đối giữa biển số.
– Công an hiệu được dập ở vị trí phía trên gạch ngang hàng trên của biển số, cách mép trên của biển số 5mm.
– Khoảng cách giữa các chữ và số:
+ Ở hàng trên: Khoảng cách giữa các chữ và số là 5mm; Nét chính bên trái số 1 cách chữ và số bên cạnh là 16mm; Khoảng cách nét chính bên trái giữa 2 số 1 cạnh nhau là 27mm.
+ Ở hàng dưới: Khoảng cách giữa các chữ và số là 10mm; Nét chính bên trái số 1 cách số bên cạnh là 21mm; Khoảng cách nét chính bên trái giữa 2 số 1 cạnh nhau là 32mm.
Dịch vụ tra cứu biển số xe máy nhanh
Tra cứu biển số xe máy hiện nay đã có thể tiến hành online với thao tác rất đơn giản, nhanh chóng, giúp những người mua xe cũ, các tài xế xe có thể nhanh chóng nắm bắt được thông tin chiếc xe mà mình đang đi hoặc đang định mua.
Check biển số xe máy online là một cách rất phổ biến hiện nay và có rất nhiều lợi ích khi người dùng có thể tra cứu thông tin chủ xe ô tô, xe máy qua mạng, trong đó những lợi ích cơ bản nhất của việc kiểm tra biển số xe online là:
-
- Tiết kiệm thời gian đi lại và chờ đợi tại Cục Đăng Kiểm.
- Thúc đẩy các thủ tục hành chính, giao dịch mua bán, sang tên đổi chủ… trở nên nhanh chóng, thuận lợi hơn vì việc tra cứu online có thể giúp nhanh chóng lấy thông tin và cung cấp cho đối tác giao dịch thay vì tới Cục Đăng Kiểm.
- Dễ dàng nắm bắt được thông tin xe mọi lúc mọi nơi bởi cách tra cứu biển số xe máy, ô tô qua mạng sử dụng Internet nên bạn dễ dàng tra cứu ở bất cứ mọi nơi.
Dịch vụ tra cứu biển số xe máy trên toàn quốc: 0985648989
Tra cứu biển số xe máy miễn phí toàn quốc
Biển số xe máy trên cả nước hiện bắt đầu từ số 11 đến 99. Địa phương có nhiều biển số xe nhất là Tp. Hồ Chí Minh, có 11 biển số: 41 và từ 50 đến 59; tiếp là thủ đô Hà Nội, có 06 biển số: 29 – 33 và 40; sau đó là Hải Phòng và Đồng Nai, đều có 02 biển số xe. Dưới đây là danh sách biển số xe các tỉnh/thành trên toàn quốc để bạn tiện theo dõi và tra cứu:
Stt |
Tỉnh/ Thành phố |
Biển số xe |
1 |
Cao Bằng | 11 |
2 |
Lạng Sơn | 12 |
3 |
Quảng Ninh | 14 |
4 |
Hải Phòng | 15 – 16 |
5 |
Thái Bình | 17 |
6 |
Nam Định | 18 |
7 |
Phú Thọ | 19 |
8 |
Thái Nguyên | 20 |
9 |
Yên Bái | 21 |
10 |
Tuyên Quang | 22 |
11 |
Hà Giang | 23 |
12 |
Lào Cai | 24 |
13 |
Lai Châu | 25 |
14 |
Sơn La | 26 |
15 |
Điện Biên | 27 |
16 |
Hòa Bình | 28 |
17 |
Hà Nội | 29 – 33 và 40 |
18 |
Hải Dương | 34 |
19 |
Ninh Bình | 35 |
20 |
Thanh Hóa | 36 |
21 |
Nghệ An | 37 |
22 |
Hà Tĩnh | 38 |
23 |
TP. Đà Nẵng | 43 |
24 |
Đắk Lắk | 47 |
25 |
Đắk Nông | 48 |
26 |
Lâm Đồng | 49 |
27 |
Tp. Hồ Chí Minh | 41, từ 50 – 59 |
28 |
Đồng Nai | 39, 60 |
29 |
Bình Dương | 61 |
30 |
Long An | 62 |
31 |
Tiền Giang | 63 |
32 |
Vĩnh Long | 64 |
33 |
Cần Thơ | 65 |
34 |
Đồng Tháp | 66 |
35 |
An Giang | 67 |
36 |
Kiên Giang | 68 |
37 |
Cà Mau | 69 |
38 |
Tây Ninh | 70 |
39 |
Bến Tre | 71 |
40 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
41 |
Quảng Bình | 73 |
42 |
Quảng Trị | 74 |
43 |
Thừa Thiên Huế | 75 |
44 |
Quảng Ngãi | 76 |
45 |
Bình Định | 77 |
46 |
Phú Yên | 78 |
47 |
Khánh Hòa | 79 |
48 |
Gia Lai | 81 |
49 |
Kon Tum | 82 |
50 |
Sóc Trăng | 83 |
51 |
Trà Vinh | 84 |
52 |
Ninh Thuận | 85 |
53 |
Bình Thuận | 86 |
54 |
Vĩnh Phúc | 88 |
55 |
Hưng Yên | 89 |
56 |
Hà Nam | 90 |
57 |
Quảng Nam | 92 |
58 |
Bình Phước | 93 |
59 |
Bạc Liêu | 94 |
60 |
Hậu Giang | 95 |
61 |
Bắc Cạn | 97 |
62 |
Bắc Giang | 98 |
63 |
Bắc Ninh | 99 |