Giá lăn bánh” xe Ford là giá tổng chi phí từ lúc mua xe đến khi xe được phép lưu hành trên đường. Khi mua xe Ford người mua sẽ phải trả một số loại thuế, phí trước khi được phép chạy trên đường.
Giá niêm yết xe Ford là mức giá mà các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thông báo công khai đến khách hàng về mức giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ. Giá niêm yết ôtô là giá do hãng sản xuất hoặc nhà phân phối chính hãng cung cấp tại thời điểm ra mắt hoặc khi mở bán. Người tiêu dùng có thể tìm thấy giá niêm yết xe ôtô trên các website hãng hoặc qua các trang thông tin về ôtô.
Giá lăn bánh xe Ford
Giá lăn bánh xe Ford là mức giá cuối cùng mà người tiêu dùng chi trả để chiếc xe được lưu hành trên đường phố đúng luật. Giá lăn bánh của xe thường bao gồm các khoản phí. Do đó, giá xe lăn bánh ôtô thường cao hơn mức giá niêm yết hay giá thực tế tại đại lý.
Chi phí đăng ký khi mua xe ôtô, bao gồm: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bảo hiểm bắt buộc, tùy từng loại xe); Phí đăng kiểm (tùy từng loại xe); Chi phí bảo trì đường bộ (tùy từng loại xe); Phí trước bạ: 10%; Lệ phí cấp biển số (tùy từng địa phương).
Không chỉ vậy, việc ra được giá lăn bánh còn có thể thêm các khoản phí khác (không bắt buộc) như bảo hiểm thân xe, phí dịch vụ… Đó là chưa kể giá tùy thời điểm các đại lý còn có chương trình khuyến mãi khác nhau, mua xe vay ngân hàng, mua xe bằng tiền mặt,… nên giá lăn bánh của xe ôtô cũng khác nhau. Do đó, người tiêu dùng cũng đừng quá bất ngờ tại sao cùng 1 loại xe, ở 1 thời điểm mà có 2, 3 giá mức giá lăn bánh.
Tính giá lăn bánh xe Ford
Dựa trên quy định về các loại phí, người mua có thể dễ dàng nhẩm tính giá lăn bánh các dòng xe phổ thông. Ví dụ với phiên bản Ford Everest 2022 bản đặc biệt, có giá lăn bánh tại Hà Nội bao gồm:
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium Bi-Turbo 4×4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |