VinFast Fadil là mẫu xe Hatchback đô thị CUV 5 cửa, được sản xuất VinFast, thành viên của Tập đoàn Vingroup. Mẫu xe này được phát triển từ mẫu Karl Rocks của Opel (Đức) theo hợp đồng nhượng quyền công nghệ từ General Motors.
VinFast Fadil là mẫu xe hatchback đến từ thương hiệu Việt – VinFast. Fadil hiện đang cạnh tranh với các đối thủ trên thị trường xe hạng A như Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio.
Trang bị nổi trội, các chính sách ưu đãi và hậu mãi lớn đến từ VinFast là những điểm khiến Fadil được nhiều khách hàng ưa chuộng. Năm 2020, VinFast Fadil bán được 18.016 xe (trung bình 1501 xe/tháng), dẫn đầu phân khúc A và đứng thứ 3 trong top những mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam.
Xe VinFast Fadil được sản xuất theo ba lựa chọn: bản tiêu chuẩn, bản tùy chọn nâng cao và bản nâng cấp đầy đủ.
VinFast Fadil giá bao nhiêu?
VinFast đã điều chỉnh giá bán đối với dòng xe Fadil và tiếp tục hỗ trợ trả góp lãi suất 0% trong 2 năm. Theo đó, VinFast Fadil sẽ có giá từ 382,5 triệu đồng khi mua trả thẳng, và từ 425 triệu đồng đối với hình thức trả góp, cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL THÁNG 03/2021
(Đơn vị: triệu VNĐ)
|
||
Phiên bản | Giá niêm yết | |
Trả thẳng (100% giá trị xe) | Trả góp (hỗ trợ lãi suất 0% trong 2 năm đầu) | |
Fadil tiêu chuẩn (Base) | 382,5 | 425 |
Fadil nâng cao (Plus) | 413,1 | 459 |
Fadil cao cấp (Premium) | 449,1 | 499 |
(Giá trên đã bao gồm VAT)
Giá lăn bánh VinFast Fadil
Tuỳ thuộc vào địa phương đăng ký xe mà giá lăn bánh VinFast Fadil sẽ khác nhau, dao động trong khoảng 400-500 triệu đồng. Cụ thể phiên bản rẻ nhất VinFast Fadil tiêu chuẩn có giá lăn bánh từ 450 triệu VNĐ tại Hà Nội, 443 triệu VNĐ tại TP.HCM, 424 triệu VNĐ tại các tỉnh thành khác.
Dưới đây là bảng chi tiết giá xe VinFast Fadil 2021 lăn bánh tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá xe bao gồm: lệ phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc. Riêng bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc.
Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tại Hà Nội
Chi phí |
VinFast Fadil tiêu chuẩn
(ĐVT: đồng)
|
VinFast Fadil nâng cao
(ĐVT: đồng)
|
VinFast Fadil cao cấp
(ĐVT: đồng)
|
Giá xe khuyến mãi | 382.500.000 | 413.100.000 | 449.100.000 |
Lệ phí trước bạ | 45.900.000 | 49.572.000 | 53.892.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Phí sử dụng đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 01 năm (xe không kinh doanh dịch vụ) | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 5.737.500 | 6.196.500 | 6.736.500 |
Giá xe Fadil lăn bánh tại Hà Nội | 450.780.700 VNĐ | 485.052.700 VNĐ | 525.372.700 VNĐ |
Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tại TP.Hồ Chí Minh
Chi phí |
VinFast Fadil tiêu chuẩn
(ĐVT: đồng)
|
VinFast Fadil nâng cao
(ĐVT: đồng)
|
VinFast Fadil cao cấp
(ĐVT: đồng)
|
Giá xe khuyến mãi | 382.500.000 | 413.100.000 | 449.100.000 |
Lệ phí trước bạ | 38.250.000 | 41.310.000 | 44.910.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Phí sử dụng đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 01 năm (xe không kinh doanh dịch vụ) | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 5.737.500 | 6.196.500 | 6.736.500 |
Giá xe Fadil lăn bánh tại TP.HCM | 443.130.700 VNĐ | 476.790.700 VNĐ | 516.390.700 VNĐ |
Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tại tỉnh thành khác
Chi phí |
VinFast Fadil tiêu chuẩn
(ĐVT: đồng)
|
VinFast Fadil nâng cao
(ĐVT: đồng)
|
VinFast Fadil cao cấp
(ĐVT: đồng)
|
Giá xe khuyến mãi | 382.500.000 | 413.100.000 | 449.100.000 |
Lệ phí trước bạ | 38.250.000 | 41.310.000 | 44.910.000 |
Phí đăng ký biển số | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí sử dụng đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 01 năm (xe không kinh doanh dịch vụ) | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 5.737.500 | 6.196.500 | 6.736.500 |
Giá xe Fadil lăn bánh tại tỉnh thành khác | 424.130.700 VNĐ | 457.790.700 VNĐ | 497.390.700 VNĐ |
VinFast Fadil có màu gì?
VinFast Fadil có 8 màu xe là: Blue (Xanh dương đậm), Grey (Xám), Orange (Cam), Red (Đỏ), Silver (Bạc), White (Trắng), cùng 2 màu mới Aurora Blue (Xanh dương nhạt) và Deep Ocean (Xanh lá). Giá bán của xe Fadil theo từng màu xe là như nhau.
So sánh giá xe VinFast Fadil với các xe nổi bật cùng phân khúc
Mẫu xe |
Giá xe
(ĐVT: triệu đồng)
|
VinFast Fadil 1.4 CVT tiêu chuẩn (Base)
(ĐVT: triệu đồng)
|
Chênh lệch |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 402 | 382,5 | +19,5 |
Kia Morning AT Deluxe (1.25L) | 349 | -33,5 | |
Honda Brio G (1.2L CVT) | 418 | +35,5 | |
Toyota Wigo 4AT (1.2L) | 384 | +1,5 |
Trong phân khúc xe hạng A tại Việt Nam, VinFast Fadil cạnh tranh mạnh nhất với Hyundai Grand i10, đây cũng đồng thời là 2 dòng xe đứng đầu phân khúc trong năm vừa qua.
Với những chương trình ưu đãi và trợ giá của VinFast, giá bán của phiên bản Fadil tiêu chuẩn chỉ xấp xỉ 400 triệu VNĐ. Đây có thể nói là một mức giá khá “hời” khi Fadil cấu hình cơ bản vượt trội phân khúc với động cơ 1.4L đi kèm hộp số CVT.
Khuyến mãi của VinFast Fadil
Tháng 03/2021, khách hàng mua xe VinFast Fadil sẽ được hưởng nhiều khuyến mãi bao gồm: Ưu đãi giá mua xe khi trả thẳng 100% giá trị xe; miễn lãi suất trả góp trong 2 năm đầu; bảo hành chính hãng 3 năm hoặc 100.000 km (tùy điều kiện nào đến trước).
Bên cạnh đó, VinFast còn có những chính sách hậu mãi hấp dẫn như: Miễn phí gửi xe 6h/lần tại Vinhomes/Vincom; miễn phí gửi xe theo tháng cho các chủ nhân nhà Vinhomes; cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành.
Khách hàng cũng có thể sử dụng Voucher Vinhomes để được chiết khấu trực tiếp 70 triệu đồng giá xe, và cũng sẽ được hỗ trợ “đổi cũ lấy mới” mức từ 10 triệu khi mua xe Fadil.
Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil
Thông số | VinFast Fadil tiêu chuẩn | VinFast Fadil nâng cao | VinFast Fadil cao cấp |
Kiểu dáng, số chỗ | Hatchback (05 chỗ) | ||
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 3.676 x 1.632 x 1.495 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm | ||
Tự trọng/Tải trọng | 993/386 kg | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | ||
Động cơ – Vận hành | |||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | ||
Công suất cực đại | 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút | ||
Mô men xoắn cực đại | 128 Nm tại 4.400 vòng/phút | ||
Hộp số | Vô cấp / CVT | ||
Dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 32 lít | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |||
Trong đô thị | 7,11 L/100km | ||
Ngoài đô thị | 5,11 L/100km | ||
Kết hợp | 5,85 L/100km | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa & chiếu gần | Halogen | ||
Điều chỉnh góc chiếu sáng | Chỉnh cơ | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | ||
Đèn hậu | Halogen | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, chức năng sấy gương | ||
Kính thước lốp | 185/55 R15 | ||
Mâm xe | Hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm 2 màu | Mâm đúc hợp kim nhôm 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | ||
Kính cửa sổ chỉnh điện | Lên/xuống một chạm cửa lái | ||
Trụ B màu đen sang trọng | Không | Có | Có |
Nội thất | |||
Màu nội thất | Màu đen/xám | ||
Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | ||
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | ||
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | ||
Vô lăng bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh | Không | Có | Có |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | ||
Đèn trần trước/sau | Có | ||
Thảm lót sàn | Có | ||
Hệ thống tiện nghi, giải trí | |||
Màn hình đa thông tin | Có | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại |
Hệ thống điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động, có cảm biến độ ẩm |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, 6 loa | ||
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Trang bị an toàn – an ninh | |||
Phanh trước / sau | Đĩa / Tang trống | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | ||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Chức năng chống lật (ROM) | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | ||
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | ||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | ||
Số túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | ||
Cảnh báo chống trộm | Không | Không | Có |
*Lưu ý: Các thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, hãng có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước.
Đánh giá xe VinFast Fadil
VinFast Fadil được thiết kế đầy ấn tượng, vượt trội hơn hẳn so với các đối thủ. Thổi một làn gió nhẹ cho phân khúc xe đô thị cở nhỏ. Sở hữu những dường nét, gân dập nổi xung quanh xe. VinFast Fadil thực sự đem lại cho chúng ta rất nhiều cảm xúc.
Xe có kích thước tổng thể lần lượt là 3676 x 1632 x 1495 mm, trọng lượng không tải xấp xỉ gần 1 tấn. Một chiếc Crossover cở nhỏ, thể thao cá tính không quá bề thế, không quá chật chội. Là dòng xe đô thị nhưng Fadil là phân khúc mới hoàn toàn tại Việt Nam với khung gầm cao
Ngoại thất
Phần đầu xe nổi bật là bộ lưới tản nhiệt với logo chữ V chính giữa cùng dải crôm tạo hình cách điệu hai bên, điệu đà phía bên phải có mãnh crome hình thang xinh xắn. Người dùng dễ dàng nhận ra ngay nét đặc trưng riêng ô tô thương hiệu Việt.
Hai bên là bộ đèn pha, đèn báo rẻ và đèn sương mù halogen. Tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED trên phiên bản cao cấp.
Được thiết kế hài hòa trên dưới, xe VinFast Fadil có cản trước và nẹp sườn mạ crom cùng cặp thanh giá nóc nhô cao.
Nắp capo và hông xe có những đường dập nổi xuất hiện đứt đoạn, ăn nhập với tay nắm cửa vừa tạo tính khí động học và cá tính riêng biệt cho xe.
Bộ la-zang hợp kim nhôm 5 chấu kép 15 inch điệu đà đi kèm là bộ lốp 185/55 R15 lớn nhất trong phân khúc xe đô thị. Được phay xước tinh tế 2 tông màu (Premium).
Ngoài ra trang bị gương chiếu hậu trên Fadil hỗ trợ chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ tiêu chuẩn. Đèn xi-nhan tích hợp thêm ở hông xe trước, tiêu chuẩn an toàn quốc tế. Tay nắm cửa đồng điệu cùng màu thân xe. Trụ B cùng màu thân xe trên phiên bản tiêu chuẩn (Base) hay dạng đen sang trọng (Premium).
Phần cản sau được thiết kế to bản. Phía trên hai bên là cụm đèn hậu được bo tròn phần góc. Đèn báo phanh trên cao dạng LED. Nâng cấp đèn hậu viền LED (Premium). Đường viền đen nhám xung quanh xe cách biệt bảo vệ lớp sơn thân xe như một chiếc Mini CUV.
Nội thất rộng rãi, tiện nghi hiện đại
Nội thất bên trong VinFast Fadil là một không gian có thiết kế rộng rãi thoải mái giúp người lái cảm nhận được hết các tính năng, tiện nghi trong xe nổi bật là màn hình 7 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto đặt tại trung tâm tích hợp nhiều tính năng giải trí hiện đại.
Ngồi vào bên trong nội thất của xe ô tô VinFast Fadil đem đến một trải nghiệm hoàn toàn khác biệt so với các xe cùng phân khúc A. Một thiết kế chuẩn châu Âu mang lại chỗ ngồi rộng rãi thoải mái khi di chuyển.
Vô lăng lái trợ lực điện khi ôm cua rất nhẹ nhàng, khi chạy tốc độ cao lại đầm chắc, bên trong được đảm bảo an toàn khi trang bị 6 túi khí (phiên bản cao cấp). Kiểu thiết kế nội thất mang lại sự chủ động hoàn toàn cho người lái, giúp người lái cảm nhận được hết các tính năng vận hành ưu việt cũng như các tiện nghi hiện đại trong xe.
Hàng ghế của người lái có thể điều chỉnh linh hoạt lên độ cao thấp, điều chỉnh xa gần khoảng cách với vô lăng bằng cơ chế trượt điều chỉnh dưới phía dưới ghế.
Công nghệ và tính năng
Tiện ích của xe bao gồm hốc chứa đồ cá nhân, để điện thoại, 1 cổng sạc USB-A, 1 cổng USB-C và ổ cắm lấy điện 12V, Màn hình trung tâm 7 inch hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto cùng dàn âm thanh 6 loa hiệu ứng 3D. Hệ điều hành cài đặt được rất nhiều ứng dụng giải trí từ kho ứng dụng.
- 2 cổng kết nối USB, bản tiêu chuẩn 1 cổng USB
- Kết nối Bluetooth (đàm thoại rảnh tay, chọn bài hát, kết nối điện thoại, chương trình giải trí…)
- Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp Android Auto, Apple Carplay (bản cao cấp)
- Dàn âm thanh 6 loa hiệu ứng 3D
- Chìa khóa thông minh
- Thảm lót sàn
Động cơ, khả năng vận hành
Cả hai phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng khối động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng tạo ra công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Thông số sức mạnh của VinFast Fadil nhỉnh hơn với các đối thủ cùng phân khúc, đồng thời không có lựa chọn phiên bản số sàn mà sử dụng hộp số vô cấp CVT được coi là điểm cộng lớn của Fadil với những ưu điểm vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu, không bị rung giật khi chuyển số, tiếng ồn gần như không thấy khi xe nổ máy mà chưa di chuyển. Khả năng vận hành ổn định ở tốc độ cao của Fadil đối với với vận tốc 100 – 140 km/h ở đường cao tốc, không có dấu hiệu bồng bềnh hay “bay” xe khi thử nghiệm.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của VinFast Fadil phiên bản khi đi di chuyển đường trường 5,11 lít/100km, đường hỗn hợp 5,85 lít/100km, trong phố là 6,77 lít/100km.
Hệ thống an toàn
Nếu hệ thống an toàn của những hãng xe trong cùng phân khúc A chỉ đủ dùng thì VinFast Fadil đặt ưu tiên lên hàng đầu khi trang bị nhiều công nghệ an toàn giá trị hơn. VinFast Fadil đã vượt qua tất cả các bài thử khắt khe với độ khó cao nhất theo đúng tiêu chuẩn của tổ chức ASEAN NCAP.
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối EBD, cân bằng điện tử ESC.
- Kiểm soát lực kéo TCS. Hỗ trợ chống lật ROM
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA.
- Cảnh báo thắt dây an toàn cho cả hai hàng ghế.
- Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
- 2 túi tiêu chuẩn.
- Điểm móc ghế trẻ em ISOFIX
- Chìa khóa mã hóa và cảnh báo chống trộm.
- Xe được trang bị cơ bản như bộ phanh trước/ sau dạng đĩa/ tang trống.
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe, 6 túi khí an toàn và tự động khóa cửa khi xe di chuyển (Premium).
Ưu điểm và nhược điểm của VinFast Fadil
Ưu điểm:
- Động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc
- Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt, êm ái
- Trang bị an toàn nhờ hệ thống cân bằng điện tử
Nhược điểm:
- Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ
- Giá niêm yết cao nhất phân khúc
Thủ tục mua xe VinFast Fadil trả góp
Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe VinFast Fadil trả góp trong thời gian này.
Những câu hỏi thường gặp về VinFast Fadil
Mua xe VinFast Fadil chính hãng tại đâu?
Để mua VinFast Fadil 2021 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán VinFast Fadil trên otoso1.com.vn
Giá xe VinFast Fadil lăn bánh mới nhất?
Hiện nay Fadil 2021 đang có giá lăn bánh từ 472 triệu đến 551 triệu tại Hà Nội và từ 468 triệu đến 546 triệu tại TP. HCM.
VinFast Fadil có bao nhiêu phiên bản?
VinFast Fadil hiện tại đang có 3 phiên bản tại thị trường Việt Nam: VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base), VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus), VinFast Fadil bản Cao Cấp
Đối thủ của VinFast Fadil?
VinFast Fadil đang cạnh tranh với các đối thủ mạnh hàng đầu phân khúc như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.