Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe VinFast Lux SA 2.0

Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe VinFast Lux SA 2.0 1

VinFast Lux SA 2.0 được định hướng vào dòng xe cao cấp. “Nếu” được xếp vào dòng xe sang, đối thủ mà VinFast Lux hướng đến là Audi A6, BMW 5-series, Mercedes-Benz E-class đối với dòng sedan, là Audi Q7, BMW X5, Mercdes-Benz GLE-class, Lexus RX… cho mẫu SUV Lux SA.

Tuy nhiên, giá bán của VinFast Lux SA 2.0 đang tương đương với các dòng xe của Toyota tại Việt Nam như Camry và Fortuner…

Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe VinFast Lux SA 2.0

Mức tiêu hao nhiên liệu của Lux SA 2.0 4×2 là bao nhiêu?

Mức tiêu hao nhiên liệu của Lux SA 2.0 4×2 trên đường đô thị: 10,46L/Km

Mức tiêu hao nhiên liệu của Lux SA 2.0 4×2 trên đường ngoại đô: 7,18L/Km

Mức tiêu hao nhiên liệu của Lux SA 2.0 4×2 trên đường kết hợp: 8,39L/Km

Mức tiêu hao nhiên liệu của Lux SA 2.0 AWD là bao nhiêu?

Mức tiêu hao nhiên liệu của Lux SA 2.0 AWD trên đường đô thị: 15,81L/Km

Mức tiêu hao nhiên liệu của Lux SA 2.0 AWD trên đường ngoại đô: 8,01L/Km

Mức tiêu hao nhiên liệu của Lux SA 2.0 AWD trên đường kết hợp: 10,92L/Km

Theo Quyết định 04/2017/QĐ-TTg bắt buộc phải dán nhãn tiêu thụ nhiên liệu với các dòng xe từ 9 chỗ trở xuống, VinFast cho biết chiếc Lux có mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể như sau:

Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe VinFast Lux SA 2.0 2

Động cơ xe VinFast Lux SA 2.0

VinFast Lux dùng động cơ xăng do tập đoàn VinGroup mua lại công nghệ từ BMW (Đức), với công nghệ tăng áp (đơn), phun nhiên liệu trực tiếp và hệ thống điều khiển van biến thiên. Điều này khác biệt với các mẫu xe BMW hiện đang sử dụng động cơ TwinTurbo.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe VinFast Lux SA 2.0 3

VVinfast Lux A2.0 được trang bị khối động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất tối đa 174 mã lực, 300 Nm cho hai bản tiêu chuẩn và nâng cao. Công suất sẽ lên đến 228 mã lực, mô men xoắn tối đa 350 Nm ở phiên bản cao cấp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp.

Đánh giá xe VinFast Lux A2.0

Ưu điểm:

+ Thiết kế hiện đại, thời trang, lịch lãm

+ Nội thất đơn giản, nhiều tiện ích, khoang chứa đồ rộng

+ Vận hành êm ái, tăng tốc nhanh.

+ Cánh âm tốt. Tiết kiệm nhiên liệu

Nhược điểm:

– Độ hoàn thiện chi tiết thiết kế ngoại thất còn thấp

– Vật liệu nhựa trang trí nội thất chất lượng chưa tốt

– Không gian hàng ghế thứ hai hơi chật

– Hộp số chưa thực sự mượt mà, bị giật khi chuyển từ