Xe bán tải hiện là dòng xe được nhiều khách hàng ưa chuộng chọn lựa bởi vì sở hữu khả năng vừa chở hàng hóa tốt, vừa chở người an toàn với các tiện ích hữu dụng như hầu hết các mẫu xe ô tô đa dụng khác.
Xe bán tải hay còn được gọi là Pickup truck, hay xe Mini truck, là mẫu xe tải nhỏ được cải tiến giữa dòng xe SUV với xe tải nhỏ, sử dụng cho cả việc chở khách và chở hàng hóa với thiết kế bao gồm một cabin kín từ 2 đến 6 chỗ ngồi và một thùng hàng phía sau. Trong đó, cấu tạo khung sườn của xe khá giống các mẫu xe SUV cỡ lớn với động cơ mạnh mẽ, có khả năng vượt địa hình tốt, đặc biệt, sức kéo và khả năng chịu tải vượt trội hơn xe đa dụng rất nhiều.
Những chiếc xe bán tải này đều được trang bị đầy đủ các tiện nghi về nội thất, ngoại thất như những mẫu xe 4 chỗ hay 7 chỗ ngồi đa dụng khác như: ghế ngồi, túi khí an toàn, hệ thống âm thanh, màn hình điều khiển, phím bấm vô lăng…
Kích thước xe bán tải và kích thước thùng xe bán tải
Mỗi dòng xe bán tải sẽ được các nhà sản xuất thiết kế với kích thước tổng thể, kích thước thùng xe bán tải không giống nhau. Một số dòng xe bán tải được khách hàng trong và ngoài nước biết đến và tin dùng phổ biến như Ford Ranger, Toyota Hilux, Mazda BT-50, Mitsubishi Triton, Nissan Navara, Isuzu D-Max, Chevrolet Colorado…
Kích thước xe bán tải và kích thước thùng xe bán tải thông dụng nhất hiện nay, khách hàng có thể tham khảo như sau:
Ford Ranger
Thông số Ford Ranger | Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Wiltrak 2.0L AT 4×2 | XLT 2.2L 4×4 MT | XLS 2.2L 4×2 AT | XLS 2.2L 4×2 MT | XL 2.2L 4×4 MT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||
Chiều dài cơ sở(mm) | 3220 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn | 3200 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | |||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn | 2215 | 2067 | 2051 | 1948 | 1929 | 2003 |
Khối lượng hàng chuyên chở (kg) | 660 | 808 | 824 | 927 | 946 | 872 |
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1450×1560/1150×1530 | 1500×1560/ 1150 x 510 | ||||
Loại cabin | Cabin kép |
Toyota Hilux
Toyota | Hilux 2.4 E 4×2 AT | Hilux 2.4G 4×4 MT | Hilux 2.8 G 4×4 AT |
D x R x C | 5330 x 1855 x 1815 | 5330 x 1855 x 1815 | 5330 x 1855 x 1815 |
Chiều dài cơ sở | 3085 | 3085 | 3085 |
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1525 x 1540 x 480 | 1525 x 1540 x 480 | 1525 x 1540 x 480 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1540 / 1550 | 1540 / 1550 | 1540 / 1550 |
Khoảng sáng gầm xe | 310 | 310 | 310 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 31/26 | 31/26 | 31/26 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.2 | 6.2 | 6,2 |
Trọng lượng không tải | 1870 – 1930 | 2055 – 2090 | 2095-2100 |
Trọng lượng toàn tải | 2810 | 2910 | 2910 |
Mazda BT-50
Thông số kích thước | 2.2L MT | 2.2L AT | 3.2L AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5365 x 1850 x 1815 | 5365 x 1850 x 1821 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,2 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 237 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2076 | 1978 | 2120 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1940 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | ||
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1549 x 1560 x 513 |
Mitsubishi Triton
Thông số | 4×2 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Kích thước – Trọng lượng | |||||
Kích thước D x R x C (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | ||
Kích thước thùng xe D x R x C (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.900 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||
Khối lượng không tải (kg) | 1.725 | 1.740 | 1.915 | 1.810 | 1.925 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Nissan Navara
Thông số | Navara 2.5 AT 4WD (VL) | Navara 2.5 MT 4WD (SL) | Navara 2.5 MT 2WD (E) | Navara 2.5 AT 2WD (EL) | Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) | Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL) |
Kích thước – Trọng lượng | ||||||
Chiều dài tổng thể (mm) | 5255 | |||||
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1850 | |||||
Chiều cao tổng thể | 1840 | 1810 | 1780 | 1795 | 1840 | 1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3150 | |||||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1570/1570 | 1550/1550 | 1570/1570 | |||
Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) | 1503 | 1475 | 1503 | 1475 | ||
Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) | 1560 | 1485 | 1560 | 1485 | ||
Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) | 230 | 215 | 225 | 230 | 225 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1970 | 1922 | 1798 | 1870 | 1970 | 1870 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2910 |
Chevrolet Colorado
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
Kích thước | |||||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5408 x 1874 x 1852 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,096 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 221 | 207 | 221 | 217 | 216 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1570 / 1570 | ||||
Khối lượng bản thân (kg) | 1,914 | 2,007 | 1,902 | 2,056 | 2,060 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 764 | 653 | 723 | 684 | 680 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2,985 | 2,950 | 3,085 | 2,060 | |
Kích thước thùng xe DxR (mm) | 1484 x 1534 |
Nhìn chung, dòng xe bán tải sẽ phù hợp với những đối tượng khách hàng thích chinh phục những cung đường địa hình, đèo dốc hoặc các khách hàng vừa có nhu cầu vận chuyển hàng hóa vừa mong muốn sở hữu xe đa dụng để chở người.
Kích thước hàng hóa, tải trọng xe bán tải được phép chở
Theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, xe bán tải (pickup) được coi là xe tải, vì vậy giới hạn chiều cao và chiều dài xếp hàng hóa của xe được quy định tại Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 7/6/2015 của Bộ Giao thông vận tải, cụ thể:
“Điều 18. Chiều cao xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ:
1. Đối với xe tải thùng hở có mui, chiều cao xếp hàng hóa cho phép là chiều cao giới hạn trong phạm vi thùng xe theo thiết kế của nhà sản xuất hoặc theo thiết kế cải tạo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối với xe tải thùng hở không mui, hàng hóa xếp trên xe vượt quá chiều cao của thùng xe (theo thiết kế của nhà sản xuất hoặc theo thiết kế cải tạo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) phải được chằng buộc, kê, chèn chắc chắn đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông trên đường bộ. Chiều cao xếp hàng hóa cho phép không vượt quá chiều cao quy định dưới đây, tính từ điểm cao nhất của mặt đường xe chạy trở lên:
a) Xe có khối lượng hàng hóa chuyên chở từ 5 tấn trở lên (ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe): chiều cao xếp hàng hóa không quá 4,2 mét;
b) Xe có khối lượng hàng hóa chuyên chở từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn (ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe): chiều cao xếp hàng hóa không quá 3,5 mét;
c) Xe có khối lượng hàng hóa chuyên chở dưới 2,5 tấn (ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe): chiều cao xếp hàng hóa không quá 2,8 mét.
… Điều 19. Chiều rộng và chiều dài xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi lưu thông trên đường bộ
… 2. Chiều dài xếp hàng hóa cho phép trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ không được lớn hơn 1,1 lần chiều dài toàn bộ xe theo thiết kế của nhà sản xuất hoặc theo thiết kế cải tạo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và không lớn hơn 20,0 mét. Khi chở hàng hóa có chiều dài lớn hơn chiều dài của thùng xe phải có báo hiệu theo quy định và phải được chằng buộc chắc chắn, bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông trên đường bộ”.
Khách hàng có nhu cầu tìm hiển về dòng xe bán tải xin hãy liên hệ: 0985648989
Xem thêm:
Nên chọn mua dòng xe bán tải nào & xe bán tải nào bán tốt nhất hiện nay?
Pingback: Xe bán tải không được đi trong phố vì bị coi là xe tải khi nào?
Pingback: Nên chọn mua dòng xe bán tải nào & xe bán tải nào bán tốt nhất hiện nay?
Pingback: Niên hạn sử dụng xe ô tô bán tải và những điều bạn cần biết -