Cập nhật đầy đủ giá xe VinFast, giá lăn bánh xe VinFast của các phiên bản như SUV Lux SA, Sedan Lux A2.0 và chiếc Hatchback phân khúc hạng A VinFast Fadil.
VinFast – thương hiệu ô tô “made in VietNam” đã chính thức công số 3 mẫu xe đầu tiên của hãng tại Việt Nam, bao gồm 1 mẫu SUV, 1 mẫu sedan và 1 mẫu xe đô thị cỡ A, tên tương ứng là LUX SA2.0, LUX A2.0 và Fadil. 2 mẫu xe đầu tiên đều được phát triển bởi hãng thiết kế Pininfarina, sở hữu phong cách vừa truyền thống vừa hiện đại. Mẫu sedan và SUV đều là thiết kế chiến thắng trong danh sách 20 mẫu xe tiềm năng của VinFast. Với bản sơ thảo từ ItalDesign, 2 chiếc xe được hoàn thành bản thương mại bởi Pininfarina.
Hiện nay, mặc dù chính sách hỗ trợ 50% thuế trước bạ đối với các xe được lắp ráp, sản xuất trong nước đã kết thúc nhưng VinFast vẫn tiếp tục hỗ trợ giảm 100% thuế trước bạ cho khách hàng mua xe.
VinFast Fadil
Fadil là mẫu xe Hatchback 5 chỗ thuộc phân khúc hạng A với giá đang được ưu đãi chỉ từ 359,6 triệu đồng là mức giá rất hấp dẫn để cạnh tranh trực tiếp với Hyundai i10, Kia Morning, Toyota Wigo,…
VinFast Fadil sở hữu kích thước với chiều dài x rộng x cao tương ứng là 3.876 mm x 1.632 mm x 1.495 mm, trục cơ sở dài 2.385 mm. Xe được trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng có dung tích 1.4L, công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128Nm, kết nối hộp số sàn và hộp số tự động vô cấp CVT, dẫn động cầu trước và vô lăng trợ lực điện. Ngoài ra, Fadil còn được trang bị 06 tính năng an toàn vượt trội với hệ thống hỗ trợ đỗ xe, cân bằng điện tử, camera sau.
Giá xe VinFast Fadil
Bảng giá xe Vinfast Fadil | |||
Phiên bản | Giá xe Fadil | Giá xe | |
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 425.000.000 | 425.000.000 | 382.500.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 | 459.000.000 | 413.100.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 | 499.000.000 | 449.100.000 |
Đơn vị: Đồng
Giá bán Vinfast Fadil và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
#Honda Brio giá từ 418.000.000 VNĐ
#Toyota Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ
#Hyundai Grand i10 giá từ 315.000.000 VNĐ
#Kia Morning giá từ 299.000.000 VNĐ
Vinfast Fadil khuyến mại thế nào
Hiện giá xe VinFast Fadil đã tích hợp ưu đãi phí trước bạ và các khoản ưu đãi khác, nhằm rút gọn thủ tục thanh toán cũng như tối ưu lợi ích cho khách mua xe. Ngoài ra, khách hàng mua xe vẫn được hưởng mức ưu đãi 100% phí trước bạ đến hết tháng 02/2021.
Khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán tại các đại lý để mua xe VinFast Fadil với mức giá hấp dẫn nhất.
Giá lăn bánh Vinfast Fadil
Để VinFast Fadil lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
- Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
Bảng giá VinFast mới nhất
Giá xe VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 |
Phí trước bạ | 45.900.000 | 38.250.000 | 45.900.000 | 42.075.000 | 38.250.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 456.518.200 | 448.868.200 | 437.518.200 | 433.693.200 | 429.868.200 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 |
Phí trước bạ | 49.572.000 | 41.310.000 | 49.572.000 | 45.441.000 | 41.310.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 491.249.200 | 482.987.200 | 472.249.200 | 468.118.200 | 463.987.200 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil bản Cao Cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 |
Phí trước bạ | 53.892.000 | 44.910.000 | 53.892.000 | 49.401.000 | 44.910.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 532.109.200 | 523.127.200 | 513.109.200 | 508.618.200 | 504.127.200 |
VinFast Lux A2.0
Mẫu xe Sedan Lux A2.0 có giá ưu đãi chỉ từ 928,1 triệu đồng là đã có thể sở hữu chiếc xe hạng sang với thiết kế hiện đại, sang trọng. Ngoại thất VinFast Lux A2.0 có thiết kế mềm mại, sang trọng từng đường nét theo phong cách Ý. Động cơ N20, 4 xy-lanh, dung tích 2.0L tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp theo bản quyền mua từ BMW.
Giá xe VinFast Lux A2.0
Giá xe VinFast Lux A2.0 từ 15/7/202 sẽ không còn áp dụng chương trình ưu đãi “3 Không”. Các khách hàng đặt cọc mua xe và xuất hóa đơn trước ngày 15.07.2020 sẽ áp dụng chính sách giá hiện hành.
Tuy nhiên, khách hàng mua xe VinFast Lux vẫn được hưởng ưu đãi hỗ trợ lệ phí trước bạ từ hãng xe Việt. Cụ thể, khách mua các phiên bản của dòng Lux A2.0 sẽ nhận hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ . Đây là mức ưu đãi mới sau khi Nghị quyết 84 của Chính phủ dành cho các mẫu xe lắp ráp trong nước hết hiệu lực cuối năm 2020.
Bảng giá Vinfast Lux A2.0 | |||
Phiên bản | Giá mới từ 15/7/2020 | Giá xe tháng 01 & 02/2021 (giá bao gồm hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ cho dòng LUX) | |
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
Lux A2.0 sedan tiêu chuẩn | 1.179.000.000 | 979.640.000 | 881.695.000 |
Lux A2.0 sedan nâng cao | 1.269.000.000 | 1.060.200.000 | 948.575.000 |
Lux A2.0 sedan cao cấp | 1.419.000.000 | 1.193.770.000 | 1.074.450.000 |
Đơn vị: đồng
Giá khuyến mại xe VinFast Lux A2.0
Hiện tại, các đại lý đang thực hiện chương trình ưu đãi mạnh tay khi khách đặt mua xe VinFast Lux A2.0 . Để xem thông tin chi tiết khuyến mãi từ các đại lý bạn có thể thao khảo tại list tin rao bán xe VinFast Lux A2.0 trên website otoso1.com.vn.
Giá bán của Vinfast Lux A2.0 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
- Vinfast Lux A2.0 giá bán từ 1,179 tỷ đồng
- Toyota Camry giá bán từ 1,029 tỷ đồng
- Mazda 6 giá bán từ 889 triệu đồng
- Kia Optima giá bán từ 759 triệu đồng
Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0
Mức giá lăn bánh của VinFast Lux A2.0 được tính sau khi áp dụng 10% thuế VAT và cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:
- Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết mới đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố của VinFast từ tháng 01/2021
Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 sedan bản tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 881.695.000 | 881.695.000 | 881.695.000 | 881.695.000 | 881.695.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.225.425 | 13.225.425 | 13.225.425 | 13.225.425 | 13.225.425 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 sedan bản nâng cao
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 948.575.000 | 948.575.000 | 948.575.000 | 948.575.000 | 948.575.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.228.625 | 14.228.625 | 14.228.625 | 14.228.625 | 14.228.625 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 sedan bản cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.074.450.000 | 1.074.450.000 | 1.074.450.000 | 1.074.450.000 | 1.074.450.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.116.750 | 16.116.750 | 16.116.750 | 16.116.750 | 16.116.750 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
VinFast Lux SA2.0
Mẫu SUV cơ bắp của VinFast cũng được ra mắt tại công viên Thống Nhất vào ngày 20/11/2018 vào cùng thời điểm với mẫu Sedan Lux A2.0 và chiếc Hatchback hạng A Fadil. Giá của Lux SA2.0 cũng đang được hưởng ưu đãi chỉ từ 1.290,7 triệu đồng đi kèm với chế độ bảo hành 5 năm và ưu đãi lãi suất vay 2 năm, ngoài ra người mua xe còn được tặng thưởng các voucher nghỉ dưỡng sang trọng.
Ngoại thất của Lux SA2.0 vuông vức và khỏe khoắn, những đường gân dập nổi trên nắp ca-pô càng tăng thêm độ thể thao và không quá cứng nhắc. lưới tản nhiệt hình chữ V và logo chữ V thể hiện sự đồng nhất trong thiết kế.
VinFast Lux SA 2.0 sử dụng động cơ dung tích 2,0L tăng áp, I-4, DOHC với van biến thiên và phun nhiên liệu trực tiếp, kết nối hệ dẫn động cầu sau (RWD) cùng hộp số tự động 8 cấp.
Giá xe VinFast Lux SA2.0
Giá xe VinFast Lux SA2.0 sẽ không còn áp dụng chương trình ưu đãi “3 Không”. Các khách hàng đặt cọc mua xe và xuất hóa đơn trước ngày 15.07.2020 sẽ áp dụng chính sách giá hiện hành.
Theo đó, giá xe VinFast Lux SA2.0 như sau:
Bảng giá Vinfast Lux SA2.0 | |||
Phiên bản | Giá mới từ 15/7/2020 | Giá xe (giá bao gồm hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ cho dòng LUX) | |
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu | Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast LUX SA2.0 tiêu chuẩn | 1.649.000.000 | 1.362.490.000 | 1.226.165.000 |
VinFast LUX SA2.0 nâng cao | 1.739.000.000 | 1.443.240.000 | 1.298.840.000 |
VinFast LUX SA2.0 cao cấp | 1.929.000.000 | 1.612.625.000 | 1.451.600.000 |
Đơn vị: Đồng
Khuyến mại VinFast Lux SA2.0
Các bạn có thể xem list tin rao bán xe VinFast Lux SA2.0 trên website Oto.com.vn để tham khảo một số chương trình khuyến mại cụ thể tại các đại lý chính hãng trên toàn quốc. Hiện tại, các đại lý có chương trình hấp dẫn cho khách mua xe như sau:
Giá bán của Vinfast Lux SA2.0 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
- Vinfast Lux SA2.0 giá bán từ 1,649 tỷ đồng
- Mazda CX-5 có giá từ 828 triệu đồng
- Hyundai SantaFe giá bán từ 995 triệu đồng
- Toyota Fortuner giá bán từ 995 triệu đồng
- Ford Everest giá bán từ 999 triệu đồng
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0
Để tính giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0, cần áp dụng 10% thuế VAT trước khi cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết mới đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố của VinFast từ tháng 01/2021
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.226.165.000 | 1.226.165.000 | 1.226.165.000 | 1.226.165.000 | 1.226.165.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.392.475 | 18.392.475 | 18.392.475 | 18.392.475 | 18.392.475 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 bản nâng cao
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.298.840.000 | 1.298.840.000 | 1.298.840.000 | 1.298.840.000 | 1.298.840.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.482.600 | 19.482.600 | 19.482.600 | 19.482.600 | 19.482.600 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 bản cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.451.600.000 | 1.451.600.000 | 1.451.600.000 | 1.451.600.000 | 1.451.600.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 21.774.000 | 21.774.000 | 21.774.000 | 21.774.000 | 21.774.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
VinFast President
Đây là mẫu xe SUV cao cấp nhất của VinFast có giá niêm yết 4,6 tỷ đồng dành cho đối tượng khách hàng là doanh nhân thành đạt, người nhiều tiền. Đúng như tên gọi “President” tức là “xe chủ tịch”, thể hiện sự đẳng cấp và sang trọng từ nội thất bên trong, các tiện nghi được tích hợp và công nghệ an toàn, vận hành hỗ trợ người lái.
VinFast President sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) tương ứng là 5146mm x 1987mm x 1760mm, chiều dài cơ sở 3133m cho không gian bên trong rộng rãi thoải mái.
Động cơ V8, 6.2L sản sinh công suất tối đa 420 mã lực, 8 xi-lanh, tăng cường, momen xoắn cực đại 624 Nm. Xe đạt tốc độ từ 0 đến 100Km/h chỉ mất 6.8s.
Khi ra mắt, VinFast President có giá từ sẽ phải cạnh tranh với các tên tuổi lớn như BMW X7, Lexus LX570, Volvo XC90, Land Rover Range Rover…
Giá xe VinFast President
Giá xe VinFast President được thông báo ở mức 4,6 tỷ đồng và có giá ưu đãi là 3,8 tỷ cho 100 khách đặt cọc đầu tiên. Theo đó, mẫu xe mới của VinFast có số lượng giới hạn chỉ khoảng 500 chiếc.
BẢNG GIÁ XE VINFAST PRESIDENT | ||
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) | Giá ưu đãi cho 100 khách đầu tiên (tỷ đồng) |
VinFast President | 4,6 | 3,8 |
Giá bán của VinFast President và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
- VinFast President giá bán 4,6 tỷ đồng
- Toyota Land Cruiser giá bán từ 4,03 tỷ đồng
- Mercedes-Benz GLS 400 giá bán từ 4,599 tỷ đồng
- Audi Q7 giá bán từ 3.340 tỷ đồng
- BMW X5 giá bán từ 4,099 tỷ đồng
Giá lăn bánh xe VinFast President
Để tính giá lăn bánh xe VinFast President, cần áp dụng 10% thuế VAT trước khi cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:
- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.600.000.000 | 4.600.000.000 | 4.600.000.000 | 4.600.000.000 | 4.600.000.000 |
Phí trước bạ | 552.000.000 | 460.000.000 | 552.000.000 | 506.000.000 | 460.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 69.000.000 | 69.000.000 | 69.000.000 | 69.000.000 | 69.000.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 5.174.773.400 | 5.082.773.400 | 5.155.773.400 | 5.109.773.400 | 5.063.773.400 |