Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser thế hệ mới vừa ra mắt

Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser thế hệ mới vừa ra mắt

Do mức giá niêm yết là 4 tỷ đồng, giá lăn bánh Toyota Land Cruiser cũng ở mức rất hợp lý cho phiên bản duy nhất với động cơ 3.5L.

Sáng 8/7, Toyota Việt Nam chính thức công bố Land Cruiser thế hệ mới chỉ có một phiên bản. Tuy nhiên giá xe dao động 4,06-4,07 tỷ đồng tùy màu ngoại thất. Land Cruiser sẽ có mặt tại các đại lý trên toàn quốc từ 5/8 tới.

Toyota Land Cruiser thế hệ mới có mắt tại Việt Nam, giá từ 4.06 tỷ đồng

Land Cruiser thế hệ mới sở hữu phong cách Brutal & Sensual, lưới tản nhiệt và hệ thống đèn LED được nối liền mạch và nâng cao hơn so với thế hệ trước. Đuôi xe với thiết kế hình khối mỏng hơn cho hiệu suất khí động học tốt hơn và dáng vẻ tổng thể chắc chắn, bề thế.

Toyota Land Cruiser thế hệ mới có mặt tại Việt Nam, động cơ 3.5L, giá 4 tỷ

Khoang nội thất giúp người lái dễ dàng sử dụng các tính năng trong mọi tình huống với những nút bấm tiện dụng. Màn hình giải trí 12.3 inch kết nối điện thoại thông minh, hệ thống điều hòa tự động 4 vùng độc lập, 14 loa JBL, kết nối Bluetooth và Wifi…

Toyota Land Cruiser thế hệ mới có mặt tại Việt Nam, động cơ 3.5L, giá 4 tỷ

Land Cruiser mới được trang bị động cơ xăng 3.5 V6 Turbo vượt trội với công suất cực đại đạt 409 mã lực tại 5.200 vòng/phút, mo-men xoắn cực đại đạt 650 Nm tại 2.000-3.600 vòng/phút và hộp số tự động 10 cấp. Xe trang bị thêm 3 chế độ lái (Eco / Normal / Sport) và chế độ lựa chọn tự động trong Hệ thống thích nghi đa địa hình – Auto Multi Terrain Select.

Về tính năng an toàn, xe trang bị hệ thống an toàn hàng Toyota Safety Sense bao gồm: Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS), Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC), Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LTA), Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động (AHB) cùng 10 túi khí.

Giá lăn bánh Land Cruiser thế hệ mới:

Tên xe

Giá niêm yết (VNĐ)

Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)

Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ)

Land Cruiser (màu thường)

4.060.000.000

4.569.537.000

4.488.337.000

Land Cruiser (trắng ngọc trai)

4.071.000.000

4.581.857.000

4.500.437.000

P.H.