Bảo dưỡng Ford định kỳ sẽ giúp chiếc xe luôn vận hành ổn định, bền bỉ và bạn luôn có được cảm giá thoải mái, yên tâm với những chuyến hành trình an toàn. Đối với bảo dưỡng Ford Territory cũng có những lưu ý và tuân thủ các quy tắc nhất định.
Tầm quan trọng của việc bảo dưỡng xe định kỳ
Lợi ích của việc bảo dưỡng định kỳ xe ô tô Ford là rất lớn. Nó không chỉ đảm bảo về an toàn trong khi di chuyển mà còn giúp chủ xe tiết kiệm tối ưu chi phí bảo dưỡng, sửa chữa. Cụ thể:
- Vận hành ổn định: Sau một thời gian di chuyển, xe Ford của bạn sẽ có những dấu hiệu hao mòn hay thậm chí là hư hỏng nhất định. Bảo dưỡng xe định kỳ sẽ giúp xế của bạn được chăm sóc tốt, sớm khắc phục các sự cố để vận hành ổn định và an toàn hơn.
- Duy trì hiệu suất tối đa: Khi bảo dưỡng, xe của bạn sẽ được thay dầu và bộ lọc. Điều này giúp cho hoạt động của xe êm ái, trơn tru và duy trì vận hành tốt nhất.
- Nâng cao tuổi thọ của xe: Bảo dưỡng định kỳ sẽ giúp nhanh chóng phát hiện các hư hỏng phát sinh và xử lý kịp thời. Giúp các bộ phận, chi tiết của xe hoạt động ổn định, lâu dài hơn và góp phần nâng cao tuổi thọ của xe.
- Tăng giá trị của xe: Sau mỗi lần bảo dưỡng là các bộ phận bên trong, bên ngoài xe sẽ được kiểm tra và vệ sinh sạch sẽ. Vì vậy, xế Ford của bạn vẫn luôn giữ được phong độ và rất “có giá” khi bạn có nhu cầu bán xe.
- Tiết kiệm chi phí sửa chữa, thay thế: Bảo dưỡng định kỳ sẽ là một giải pháp hiệu quả để bạn tiết kiệm chi phí sửa chữa, thay thế. Bởi mỗi lần bảo dưỡng xe của bạn sẽ được kiểm tra và sớm phát hiện các sự cố, hỏng hóc. Điều này giúp tránh được những hư hỏng nghiêm trọng sẽ rất “ngốn” tiền để khắc phục, sửa chữa.
Lịch và nội dung bảo dưỡng Ford Territory chi tiết các cấp
Bạn có thể tham khảo lịch bảo dưỡng xe Ford trong sổ tay hướng dẫn đi kèm xe hoặc trên các trang web chính hãng của Ford hay trang web uy tín. Tại đây bạn sẽ biết được lịch bảo dưỡng xe Ford định kỳ chuẩn xác và thực hiện để chăm sóc xế của mình tốt nhất.
Tham khảo lịch bảo dưỡng và nội dung bảo dưỡng chi tiết các cấp với các dòng xe Ford tại ATOM:
STT | Nội dung | Cấp bảo dưỡng | Hình ảnh | |||
5;15;25k | 10;30;50k | 20;60;100k | 40;80;120k | |||
Kiểm tra hệ thống trong và bên ngoài xe | ||||||
1 | Đèn cảnh báo trên bảng táp lô | KT | KT | KT | KT | |
2 | Hệ thống điều hòa và âm thanh (nhạc, bluetooth, GPS, còi) | KT | KT | KT | KT | |
3 | Cơ cấu nâng hạ ghế bằng tay, điều chỉnh ghế điện (nếu có), Dây đai an toàn | KT | KT | KT | KT | |
4 | Bộ phun nước rửa kính, cần gạt mưa trước, sau (nếu có) | KT | KT | KT | KT | |
5 | Hệ thống đèn lái phía trước, sau, sương mù, xi nhan | KT | KT | KT | KT | |
6 | Đèn pha tự động, điều chỉnh độ cao đèn pha, điều chỉnh đèn pha theo góc lái | KT | KT | KT | KT | |
7 | Công tắc đèn trần, nâng hạ vô lăng, lên kính, gương chiếu hậu | KT | KT | KT | KT | |
8 | Hoạt động cần số, phanh tay, hoạt động bàn đạp chân ly hợp đối với (hộp số MT), chân phanh | KT | KT | KT | KT | |
9 | Đóng/ mở bình xăng, cốp xe, cửa xe | KT | KT | KT | KT | |
10 | Cần gạt mưa phía sau (nếu có), Đèn lái phía sau | KT | KT | KT | KT | |
Khoang động cơ và hệ thống điều hòa không khí | ||||||
11 | Lọc gió động cơ | VS | VS | VS
TT |
VS
TT |
|
12 | Dầu động cơ | TT | TT | TT | TT | |
Lọc dầu động cơ | TT | TT | TT | |||
13 | Lọc nhiên liệu | TT | ||||
Nắp bình nhiên liệu, đường ống nhiên liệu, khớp nối và van điều khiển hơi nhiên liệu | KT | KT | KT | KT | ||
14 | Lọc gió điều hòa | VS | VS | VS
TT |
VS
TT |
|
Hệ thống điều hòa và sưởi ấm
– Chế độ lạnh và sưởi – Tình trạng đường ống – Độ kín khít tại các đầu nối – Mức ga điều hòa |
KT | KT | KT | KT | ||
15 | Đai truyền động
– Sức căng, cơ cấu tăng đai – Tình trạng dây đai |
KT | KT | KT | TT | |
16 | Mức dầu phanh | KT | KT | KT | TT | |
Mức dầu ly hợp (nếu có) | KT | KT | KT | TT | ||
17 | Hệ thống làm mát động cơ
– Nắp két nước – Tình trạng két nước và các đường ống |
KT | KT | KT | KT | |
18 | Mức nước làm mát | KT | KT | KT | TT | |
19 | Mức nước rửa kính | KT | KT | KT | KT | |
20 | Ắc quy
– Mức dung dịch – Tình trạng điện cực – Tình trạng ắc quy, hệ thống sạc (Kiểm tra bằng máy) |
KT | KT | KT | KT | |
21 | Mức dầu trợ lực lái và tình trạng đường ống | KT | KT | KT | TT | |
22 | Bugi thường/ Bugi bạch kim thay thế mức 80k | TT | ||||
23 | Hoạt động vô lăng, Các thanh dẫn động cơ cấu lái | KT | KT | KT | KT | |
Hệ thống phanh, hệ thống truyền động và gầm xe | ||||||
24 | Dầu hộp số thường, hộp số phụ. Dầu hộp số tự động | KT | TT | |||
25 | Dầu cầu, vi sai | KT | TT | |||
26 | Khớp cầu và các cao su che bụi | KT | KT | KT | KT | |
27 | Hệ thống treo trước và sau | SC | SC | SC | SC | |
28 | Áp suất lốp, tình trạng lốp | KT | KT | KT | KT | |
Chiều cao hoa lốp Min = 1,6mm | KT | KT | KT | KT | ||
Trước/Trái…….mm Phải………mm
Sau/Trái…….mm Phải………mm Dự phòng……..mm |
||||||
29 | Cao su che bụi bán trục | KT | KT | KT | KT | |
30 | Đĩa phanh và má phanh
Kiểm tra độ dày má phanh Trước trái……/2 mm Trước phải……/2 mm Sau trái……./2 mm Sau phải……./2 mm |
KT | VS | VS | VS | |
31 | Trống phanh và guốc phanh
KT độ dày guốc phanh Sau trái……/1 mm Sau phải……/1 mm |
KT | KT | VS | VS | |
32 | Đường ống dầu phanh | KT | KT | KT | KT | |
33 | Ống xả và các giá đỡ | KT | KT | KT | KT | |
34 | Độ dơ bạc đạn bánh xe, Độ rơ rotuyn lái trong, Độ rơ thước tay lái, rotuyn trụ | KT | KT | KT | KT | |
35 | Các ống gầm và ốc lốp | SC | SC | SC | SC | |
36 | Sự rò rỉ nhiên liệu và hư hỏng dưới gầm xe | KT | KT | KT | KT |
Ghi chú:
- KT: Kiểm tra/ Điều chỉnh/ Bổ sung
- SC: Siết chặt
- VS: Vệ sinh
- TT: Thay thế